tuổi kỷ mùi xuất hành ngày nào tốt năm 2021
- Hướng Tốt Xuất hành Tết 2021: Khởi sự đầu năm quý bà nên nhằm giờ Ngọ và Mùi xuất hành hướng theo chính Đi về hướng Chính Đông hoặc Tây Nam để nghênh tiếp Tài Thần và Hỷ Thần . II. Tử vi tuổi ất tỵ nữ mạng năm 2021 về các mặt cuộc sống 1.1. Xét về phương diện Cuộc sống - Gia Đạo
Tử vi 2021 tuổi Kỷ Mùi - Sinh năm 1979 - Thiên Thượng Hỏa Người tuổi Kỷ Mùi trong năm 2021 không được suôn sẻ thuận lợi cho lắm. Dù ít hay nhiều thì cũng sẽ đụng phải chuyện không như ý, khiến kế hoạch đề ra không được thực hiện hoặc tiến hành chệch hướng với
Giờ hoàng đạo trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.) Tuổi xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc, Tài thần: Hướng Nam, Hắc thần: Hướng Bắc
Tuổi Ất Mùi xuất hành vào những ngày chẵn, và tháng chẵn thì đại lợi và sẽ luôn luôn gặp được nhiều sự măy mắn trên mọi phương diện. 9. Những diễn tiến từng năm Từ 21 đến 25 tuổi: Thời gian nầy có nhiều đau khổ và vấn đề tình duyên, cũng như công danh sự nghiệp, nên cẩn thận về việc giao dịch về tiền bạc cũng như về cuộc đời.
Đây cũng là 4 tiêu chí để chọn ngày của công cụ xem ngày xuất hành. - Ngày tốt xuất hành cho tuổi Kỷ Mão phải là ngày tốt cho việc xuất hành. - Ngày này phải có thuộc hành tương sinh hoặc tương hỗ với mệnh Thổ của tuổi Kỷ Mão 1999. Tức là bạn cần chọn ngày thuộc
Mein Mann Flirtet Vor Meinen Augen. Hướng xuất hành vào đầu năm mới là một trong những vấn đề quan trọng mà chủ nhà tuổi Kỷ Mùi 1979 cần chú ý để cả năm có thể hưởng hạnh phúc và may mắn, những vận hạn cũng được nhẹ người tuổi Kỷ Mùi 1979 nên xuất hành khai xuân năm mới 2021 theo hướng nào, giờ nào để năm mới gặp nhiều may mắn tài lộc?Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2021 tuổi Kỷ Mùi 1979Mùng 1 tết tức ngày 12/2/2021 dương lịch- Nên xuất hành hướng Tây Nam hướng tài thần hoặc hướng Tây Nam hướng hỷ thần – Tránh hướng Chính Giờ hoàng đạo xuất hành Tý 23h – 0h59, Dần 3h – 4h59, Mão 5h – 6h59, Ngọ 11h – 12h59, Mùi 13h – 14h59, Dậu 17h – 18h59.Mùng 2 tết tức ngày 13/2/2021 dương lịch- Nên xuất hành hướng Tây Bắc hướng tài thần hoặc hướng Chính Nam hướng hỷ thần – Tránh hướng Chính Giờ tốt xuất hành Dần 3h – 4h59, Thìn 7h – 8h59, Tỵ 9h – 10h59, Thân 15h – 16h59, Dậu 17h – 18h59, Hợi 21h – 22h59.Mùng 3 tết tức ngày 14/2/2021 dương lịch- Nên xuất hành hướng Tây Bắc hướng tài thần hoặc hướng Đông Nam hướng hỷ thần – Tránh hướng Tại Giờ đẹp xuất hành Sửu 1h – 2h59, Thìn 7h – 8h59, Ngọ 11h – 12h59, Mùi 13h – 14h59, Tuất 19h – 20h59, Hợi 21h – 22h59.Hy vọng người tuổi Kỷ Mùi 1979 sẽ lựa chọn được ngày giờ, hướng xuất hành phù hợp để cả năm 2021 phúc lộc đầy nhà!*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm! Theo Phụ nữ Mới Copy link Link bài gốc Lấy link!
Thuật xem tướng Trang chủ Ngày tốt Xem ngày xuất hành theo tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi Tháng 6/2021 tuổi Kỷ Mùi xuất hành ngày nào tốt? Phần mềm Xem ngày giờ xuất hành tuổi Kỷ Mùi tháng 6 năm 2021 những ngày tốt cho việc xuất hành tháng 6/2021 cho tuổi Kỷ Mùi là các ngày thuộc Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, ... Vậy những ngày này là những ngày nào trong tháng 6, xin mời tra cứu trong bảng tra ngày giờ xuất hành tuổi Kỷ Mùi trong tháng 6/2021 dưới đây để chọn được ngày tốt hợp tuổi Kỷ Mùi nhất. Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Kỷ Mùi tháng 6/2021 Xem ngày xuất hành theo tuổi Thông tin của bạn Ngày sinh dương lịch 1979 Ngày sinh âm lịch 1979 năm Kỷ Mùi Cung Song TửCung thứ 3 trong Hoàng Đạo Ngũ hành Hỏa Mệnh Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời Xem ngày xuất hành theo tuổi tốt trong tháng 6 năm 2021 Thứ ba 1 Tháng 6 Tức Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 21/4/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 1/6/2021 Thứ bảy 5 Tháng 6 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 25/4/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 5/6/2021 Thứ tư 9 Tháng 6 Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 29/4/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 9/6/2021 Thứ năm 10 Tháng 6 Tức Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 1/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 10/6/2021 Thứ năm 17 Tháng 6 Tức Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 8/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 17/6/2021 Thứ bảy 19 Tháng 6 Tức Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 10/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 19/6/2021 Thứ hai 21 Tháng 6 Tức Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 12/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 21/6/2021 Thứ ba 22 Tháng 6 Tức Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 13/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 22/6/2021 Thứ hai 28 Tháng 6 Tức Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 19/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 28/6/2021 Thứ ba 29 Tháng 6 Tức Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 20/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 29/6/2021 Thứ ba, ngày 1/6/2021 Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 21/4/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 5/6/2021 Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 25/4/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 9/6/2021 Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 29/4/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 10/6/2021 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 1/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 17/6/2021 Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 8/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 19/6/2021 Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 10/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 21/6/2021 Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 12/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 22/6/2021 Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 13/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 28/6/2021 Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 19/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 29/6/2021 Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 20/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem ngày xuất hành theo tuổi xấu trong tháng 6 năm 2021 Thứ năm 3 Tháng 6 Tức Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 23/4/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 3/6/2021 Thứ sáu 4 Tháng 6 Tức Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 24/4/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 4/6/2021 Chủ nhật 6 Tháng 6 Tức Ngày Ất Dậu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 26/4/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 6/6/2021 Thứ hai 7 Tháng 6 Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 27/4/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 7/6/2021 Thứ ba 8 Tháng 6 Tức Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 28/4/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 8/6/2021 Thứ sáu 11 Tháng 6 Tức Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 2/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 11/6/2021 Thứ bảy 12 Tháng 6 Tức Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 3/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 12/6/2021 Thứ ba 15 Tháng 6 Tức Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 6/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 15/6/2021 Thứ sáu 18 Tháng 6 Tức Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 9/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 18/6/2021 Chủ nhật 20 Tháng 6 Tức Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 11/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 20/6/2021 Thứ tư 23 Tháng 6 Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 14/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 23/6/2021 Thứ năm 24 Tháng 6 Tức Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 15/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 24/6/2021 Chủ nhật 27 Tháng 6 Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 18/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 27/6/2021 Thứ tư 30 Tháng 6 Tức Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 21/5/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 30/6/2021 Thứ năm, ngày 3/6/2021 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 23/4/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 4/6/2021 Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 24/4/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 6/6/2021 Ngày Ất Dậu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 26/4/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 7/6/2021 Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 27/4/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 8/6/2021 Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu 28/4/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 11/6/2021 Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 2/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 12/6/2021 Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 3/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 15/6/2021 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 6/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 18/6/2021 Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 9/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 20/6/2021 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 11/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 23/6/2021 Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 14/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ năm, ngày 24/6/2021 Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 15/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 27/6/2021 Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 18/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 30/6/2021 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 21/5/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Contents[MỤC LỤC]Tháng 6/2021 tuổi Kỷ Mùi xuất hành ngày nào tốt? Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Kỷ Mùi tháng 6/2021Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Kỷ Mùi Biết thêm Xem ngày xuất hành tại các tháng khác của tuổi 1979 Phần mềm được tra cứu nhiều nhất Tử vi Tử vi 2023 Lấy lá số tử vi Xem tuổi hợp nhau Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi sinh con Xem tuổi làm nhà Xem tuổi làm ăn Tra hạn tuổi tam tai Lá số quỷ cốc Xem tuổi mở hàng Ngày tốt Xem ngày tốt xấu theo tuổi Xem ngày khai trương hợp tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày tốt mua xe theo tuổi Xem ngày động thổ theo tuổi Xem ngày làm nhà theo tuổi Xem ngày tốt đổ trần theo tuổi Xem ngày nhập trạch về nhà mới Xem ngày tốt mua nhà Xem ngày hoàng đạo Hôm nay là ngày gì? Xem ngày ký hợp đồng Xem ngày nhận chức Xem ngày an táng Đổi ngày âm dương Bói số Xem bói số điện thoại Xem bói số CMT Nhân dân Xem bói biển số xe hợp tuổi Xem bói bài hàng ngày 52 lá Xem bói bài thời vận 32 lá Gieo Quẻ Hỏi Việc Xem bói bài tình yêu Xem bói kiều tình yêu Bói tình yêu theo ngày sinh Xem bói tình yêu theo tên Phong thủy Xem tuổi bạn thuộc mệnh gì? Màu hợp mệnh Kim Màu hợp mệnh Mộc Màu hợp mệnh Thủy Màu hợp mệnh Hỏa Màu hợp mệnh Thổ Xem tướng Xem tướng số qua hoa tay Tử vi năm 2023 Xem tử vi tuổi Tý Xem tử vi tuổi Sửu Xem tử vi tuổi Dần Xem tử vi tuổi Mão Xem tử vi tuổi Thìn Xem tử vi tuổi Tỵ Xem tử vi tuổi Ngọ Xem tử vi tuổi Mùi Xem tử vi tuổi Thân Xem tử vi tuổi Dậu Xem tử vi tuổi Tuất Xem tử vi tuổi Hợi
Tuổi Kỷ Mùi khai trương ngày nào tốt trong năm 2021, chọn ngày khai trương cho tuổi Mùi 1979 mang lại thành công xuất sắc và suôn sẻ, thuận tiện trong kinh doanh thương mại ? Cùng khám phá về ngày khai trương cho tuổi Kỷ Mùi 1979 qua bài viết dưới đây . 1. Coi ngày khai trương tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2021 cần chú ý quan tâm điều gì ? Việc chọn ngày khai trương rất quan trọng so với những người làm ăn kinh doanh. Nếu chọn được ngày tốt triển khai khai trương, thì việc làm ăn của quý bạn tuổi Kỷ Mùi 1979 sẽ gặp nhiều như mong muốn và thuận tiện, một vốn bốn lời, tài lộc phát đạt. Những yếu tố tác động ảnh hưởng đến ngày ngày khai trương mà người sinh năm 1979 cần chú ý quan tâm chính là Ngày và giờ khai trương cho tuổi Kỷ Mùi đây là thời gian được xác lập tùy vào tuổi can chi của từng người, xấu với người nay nhưng hoàn toàn có thể tốt với người kia nên không hề xem chung cho tổng thể mọi người . Việc kích thích người mua, những chương trình khuyến mại trong ngày khai trương sẽ đem người mua đến gần với tuổi 1979 hơn và việc làm kinh doanh thương mại kinh doanh sau này sẽ triển khai thuận tiện hơn . Thuật Phong Thủy sẽ giúp quý bạn tuổi Kỷ Mùi chọn được ngày tốt khai trương bằng nhiều chiêu thức như Tứ trụ, Kinh dịch, Bành Tổ kỵ nhật, Khổng Minh lục điệu, Thập Nhị Bác Tú, Thập Nhị Kiến Trừ, Ngọc Hạp Thông Thư, Âm dương ngũ hành, Can chi xung hợp … để đưa ra được tác dụng đúng chuẩn và cụ thể nhất, quý bạn trọn vẹn hoàn toàn có thể yên tâm lựa chọn để thực thi khai trương thuận tiện, thành công xuất sắc . 2. Tuổi Mùi 1979 khai trương ngày nào tốt, khai trương thuận tiện, tài lộc phát đạt trong năm 2021 ? Ngày tốt khai trương tuổi Kỷ Mùi tháng 1 năm 2021 gồm có những ngày 1, 4, 5, 6, 13,14, 16, 18, 19, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 30, 31 để xem chi tiết cụ thể về giờ tốt và đặc thù của từng ngày quý bạn hoàn toàn có thể click vào xem ngày khai trương tháng 1 năm 2021 để xem cụ thể . Xem ngày khai trương cho tuổi Kỷ Mùi năm 2021 vào tháng 2 gồm có những ngày 3, 4, 5, 6, 7, 11, 16, 19, 20, 21, 28 để xem cụ thể về giờ tốt và đặc thù của từng ngày quý bạn hoàn toàn có thể click vào xem ngày khai trương tháng 2 năm 2021 để xem chi tiết cụ thể . Tuổi Kỷ Mùi 1979 khai trương ngày nào tốt trong tháng 3 ? Thì quý bạn hoàn toàn có thể chọn những ngày 3, 4, 5, 12, 13, 16, 17, 19, 20, 25, 28, 29, 31 và đặc thù chi tiết cụ thể từng ngày được nghiên cứu và phân tích tại xem ngày khai trương tháng 3 năm 2021 Chọn ngày khai trương cho tuổi Kỷ Mùi năm 2021 vào tháng 4 thì có những ngày là 1, 6, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 19, 21, 22, 25, 26, 27, 28 tốt, để xem chi tiết cụ thể về giờ tốt và đặc thù của từng ngày quý bạn hoàn toàn có thể click vào xem ngày khai trương tháng 4 năm 2021 để xem cụ thể . Ngày đẹp khai trương tháng 5 cho tuổi 1979 là ngày 1, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 14, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 26, 28, 29, 30, 31 và đặc thù cụ thể từng ngày được nghiên cứu và phân tích tại xem ngày khai trương tháng 5 năm 2021 Tuổi Kỷ Mùi khai trương ngày nào tháng 6 ? Thì đó là những ngày 2, 3, 7, 9, 11, 14, 15, 16, 17, 23, 26, 27, 29, và nghiên cứu và phân tích chi tiết cụ thể từng ngày đã được update tại xem ngày khai trương tháng 6 năm 2021 Ngày tốt khai trương tuổi Kỷ Mùi tháng 7 năm 2021 gồm có những ngày 5, 8, 9, 10, 11, 12, 17, 18, 19, 22, 23, 24, 29, 30, 31, để xem cụ thể về giờ tốt và đặc thù của từng ngày quý bạn hoàn toàn có thể click vào xem ngày khai trương tháng 7 năm 2021 để xem chi tiết cụ thể . Xem ngày khai trương cho tuổi Kỷ Mùi năm 2021 vào tháng 8 gồm có những ngày 3, 4, 5, 9, 10, 12, 13, 14, 16, 21, 24, 25, 26, 28 để xem cụ thể về giờ tốt và đặc thù của từng ngày quý bạn hoàn toàn có thể click vào xem ngày khai trương tháng 8 năm 2021 để xem chi tiết cụ thể . Tuổi Kỷ Mùi 1979 khai trương ngày nào tốt trong tháng 9 ? Thì quý bạn hoàn toàn có thể chọn những ngày mùng 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 15, 20, 21, 22, 23, 24, 27 và đặc thù chi tiết cụ thể từng ngày được nghiên cứu và phân tích tại xem ngày khai trương tháng 9 năm 2021 Tuổi Mùi 1979 khai trương ngày nào tốt vào tháng 10 thì có những ngày 2, 3, 4, 6, 7, 10, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 21 là tốt, để xem cụ thể về giờ tốt và đặc thù của từng ngày quý bạn hoàn toàn có thể click vào xem ngày khai trương tháng 10 năm 2021 để xem chi tiết cụ thể . Ngày đẹp khai trương tháng 11 cho tuổi 1979 là ngày 3, 6, 8, 12, 16, 17, 18, 20, 24, 28, 30 và đặc thù chi tiết cụ thể từng ngày được nghiên cứu và phân tích tại xem ngày khai trương tháng 11 năm 2021 Tuổi Kỷ Mùi khai trương ngày nào tháng 12 ? Thì đó là những ngày 1,6,7, 8, 15, 18, 19, 20, 27, 30, 31, và nghiên cứu và phân tích chi tiết cụ thể từng ngày đã được update tại xem ngày khai trương tháng 12 năm 2021 Như vậy, tuổi Kỷ Mùi khai trương ngày nào tốt trong năm 2021 đã được nghiên cứu và phân tích chi tiết cụ thể theo từng tháng như trên. Mong rằng qua đó sẽ chọn được ngày khai trương tuổi Kỷ Mùi năm 2021, mang lại suôn sẻ và kinh doanh thương mại phát đạt, tài lộc vào như nước . Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!
- SAO Kế đô kiêng kỵ lời ăn tiếng nói của mình trong năm nay- VẬN NIÊN Xấu- Mạng Hỏa gặp mệnh thổ là sinh tốt-Thiên can tuổi Kỷ gặp năm Tân là bìnhTử Vi Tuổi Kỷ Mùi 2021 - Nam Mạng 1979>> Đã có tử vi 2022 tuổi Kỷ Mùi 1979- Tử vi tuổi Kỷ Mùi năm 2022 - Nam mạng 1979- Tử vi tuổi Kỷ Mùi năm 2022 - Nữ mạng 1979I. Tổng quan tử vi tuổi Kỷ Mùi 2021 nam mạngĐối với người tuổi Kỷ Mùi thì năm 2021 được coi là năm xung. Vận thế trong năm nay có cát có hung, vì vậy mọi việc ban đầu có thể gặp chút thử thách nhưng nếu cố gắng, kiên trì thì sẽ đạt được kết quả tốt như mong Luận giải tử vi 2021 tuổi Kỷ Mùi nam trên các phương diện1. Công việc, sự nghiệpLà năm vận hạn nên quý bạn tuổi Kỷ Mùi làm gì cũng cần tính toán thận trọng, suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra quyết định. Bản mệnh không nên quá vội vàng, hấp tấp sẽ dễ mắc phải những sai lầm không đáng các mối quan hệ ngoài xã hội thì chú ý lời ăn tiếng nói của bản thân để tránh gây hiểu lầm cho người khác. Nếu cuộc trò chuyện không hòa hợp thì cũng nên nhường nhịn cho Tài chínhNăm 2021 là năm tài lộc đi xuống bạn nên cẩn thận, nếu có cố gắng thì bị sẽ giữ được ở mức trạng thái cân Tình duyên, gia đạoTình duyên năm nay năm nay không mấy tốt đẹp, quý bạn dễ xảy ra mâu thuẫn với bạn đời do cả hai đề cao cái tôi của bản thân, không ai chịu nhún sống gia đình cũng dễ xảy ra sự bất hòa, không khí dễ trở nên căng cẳng. Cách tốt nhất để giải quyết những mâu thuẫn là quý bạn cần bình tĩnh hơn, đồng thời dành nhiều thời gian bên cạnh vợ Sức khỏePhương diện tình sức khỏe của quý bạn năm nay không có gì đáng lo ngại. Nhưng nên chú ý một số triệu chứng đau đầu, cố gắng giữ cho tinh thần thoải mái nhất có Xem sao hạn của tuổi Kỷ Mùi nam mạng 19791. Sao chiếu mạngBạn năm nay bị sao Kế Đô chiếu mệnhLà vì sao tam cửu khóc bi ai, cho nên năm nào người có bị sao kế Đô, xem như năm đó bị xấu, nhưng Nữ giới kỵ nhiều hơn Nam giới, nên đề phòng tháng 3 và tháng Hạn tuổiHạn Địa Võng - Người bị hạn này nên tránh xuất hành ra ngoài vào giờ Tuất, ngày Tuất. Ngoài ra trong gia đạo thiếu hòa khí, các thành viên dễ mâu thuẫn với Hóa giải sao hạnHóa giải sao hạn là phương pháp giảm trừ vận xấu, xua đuổi những điều đen đủi cho gia chủ. Ý nghĩa của các hình thức giải hạn thực chất là mang lại niềm tin vào những điều may mắn cho mọi người, khi có cái nhìn tích cực, lạc quan hơn vào cuộc sống thì chúng ta sẽ có sức mạnh để đạt được mục tiêu của vì vậy, giảm trừ vận xấu, điều đầu tiên quý bạn cần làm đó là cải thiện bản thân, về tinh thần, lối sống, rèn luyện sức khỏe,.. để có một thể lực tốt, tinh thần minh mẫn. Quý bạn hãy làm nhiều việc tốt giúp ích cho chính mình và mọi người xung quanh. Nếu có điều kiện thì nên tham gia các chương trình thiện nguyện, ủng hộ người có hoàn cảnh khó Phong thủy tử vi tuổi Kỷ Mùi 2021 nam mạngỨng dụng những yếu tố phong thủy vào đời sống cũng mang tới cho quý bạn niềm tin về những điều may mắn, tích cực. Trước tiên, bạn đọc cần xác định tuổi 1979 mệnh gì? - Tuổi Mùi 1979 mệnh Hỏa1. Vật phẩm phong thủyTrong năm 2021 để ngăn chặn những vận xui rủi quấn thân, quý vị nên sử dụng Vòng tay đá phong thủy hoặc đeo Phật Bản Mệnh. Những vật phẩm này có tác dụng cải thiện vận khí cho chủ nhân, gia tăng sự may mắn trong công việc và cuộc sống hàng Kỷ Mùi 1979 được Phật Như Lai Đại Nhật hộ mệnh. Mang mặt Phật Bản Mệnh Như Lai Đại Nhật bên mình tựa như có lá bùa may mắn trong tay. Giúp thân chủ an nhiên tự tại trong cuộc sống, phát huy tối đa năng lực trong công việc để tiến tới thành Kỷ Mùi 1979 mệnh Hỏa nên chọn Mặt Phật làm từ đá mã não Đỏ hành Hỏa là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá thạch anh Xanh hành Mộc, bởi vì Mộc sinh Hỏa cũng rất tốt cho bản mệnhQuý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh Như Lai Đại Nhật làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc Jade, bởi các sản phẩm từ Ngọc sẽ phù hợp với tất cả các mệnh.*** Một lựa chọn khác là đeo Vòng Tay Đá Phong Thủy, để giữ nguồn năng lượng thuần khiết của vũ trụ bên mình, giúp gia tăng vượng khí, từ đó may về tiền bạc, sức khỏe và hạnh phúc sẽ đến với thân Kỷ Mùi 1979 nên chọn các loại Vòng tay đá màu đỏ, hồng, tím thuộc hành Hỏa, đây là màu tương hợp với bản mệnh.>> Chi tiết Vòng tay đá mệnh HỏaChọn Vòng tay màu xanh ngọc, xanh lá cây thuộc hành Mộc, đây là màu tương sinh với bản mệnh.>> Chi tiết Vòng tay đá mệnh Mộc2. Hướng xuất hànhHướng xuất hành tốt Tết 2021 Lịch 2021 cho nam Kỷ MùiNgày mùng 1 tết thứ 6 ngày 12/2/2021 xuất hành hướng tây namNgày mùng 3 tết chủ nhật ngày 14/2/2021 xuất hành hương hướng đông nam, tây bắcNgày mùng 5 tết thứ 3 ngày 16/2/2021 xuất hành hướng tây bắc.>>Xem ngày xuất hành đẹp trong dịp Tết Nguyên Đán Tuổi xông nhàĐầu năm chủ nhà tuổi Kỷ Mùi nên mời gia chủ sinh các năm Canh Thân, Quý Hợi, Giáp Tý xông nhà đầu năm để mọi việc được thuận lợi, gặp nhiều may mắn , tài lộc đầy nhà , cả năm suôn sẻV. Luận giải lá số tử vi tuổi Kỷ Mùi 2021 nam mạng1. Cung tiểu vậnCác sao Thái Tuế, Hoa Cái, Phá Toái, Đế VượngBộ sao chủ về công việc khó tránh khỏi những phát sinh xảy ra, cần phải bình tĩnh giải quyết vấn Cung xung chiếuCác sao Long, Tuế Thanh Phá, Thiên Hư, ThaiBộ sao chủ về các mối quan hệ xã hội phức tạp bên ngoài, không nên quá tin tưởng người Cung nhị hợpCác sao Lưu niên Văn Tinh, Trực Phù, Đại Hao, SuyBộ sao chủ về công việc ban đầu gặp thử thách nhưng nếu cố gắng thì vẫn sẽ đạt được mục tiêu đặt Cung tam hợpCác sao Thiên Phúc, Quốc Ấn, Long Trì, Quan Phủ, Thiên Khốc, Triệt, Tuần, Tràng sinh, Tướng Quân, Thiên Quan, Phượng Các, Giải Thần, Lộc Tồn, Bác Sỹ, Mộ, Bạch sao chủ về quý bạn sẽ thay đổi chỗ ở, hoặc di chuyển xuất hành nhiều, có tài có lộc trong làm Diễn biến tử vi tuổi Kỷ Mùi 2021 nam mạng theo tháng trong nămTháng 1 Đầu năm cần lưu ý trong các mối quan hệ xã hội, cần khéo léo hơn để tránh tai tiếng, thị 2 Công việc thuận lợi, mọi thứ ổn định, gặp được bạn bè tốt giúp 3 Công việc dễ có vấn đề phát sinh, cần tập trung giải quyết, chú ý tới sức khỏe của bản 4 Đầu tư giao dịch dễ gặp bất lợi nhưng bản mệnh cần giữ sự bình tĩnh thì có thể giải quyết 5 Nên dành thời gian cho gia đình nhiều hơn để tránh xảy ra xích mích trong mối quan hệ vợ 6 Có lộc ăn uống, tháng này tiệc tùng 7 Nếu chủ quan thì dễ bị người khác vượt mặt trong công 8 Có thể đi công tác xa nhà trong tháng này, chú ý mang đầy đủ giấy tờ cần 9 Công việc có sự thay đổi, bản mệnh trong tháng này phải di chuyển 10 Gia đạo xảy ra một vài mâu thuẫn nhỏ nhưng có thể giải quyết dễ dàng nếu các thành viên ngồi xuống nói chuyện với 11 Khi ra ngoài cần chú ý bảo vệ tài sản cá nhân, đặc biệt là ở nơi công 12 Có sự hao hụt về tài chính, quý bạn cần chi tiêu hợp lý hơn.>>Xem tử vi hàng tuần người tuổi Một số thông tin tham khảo1. Phạm Thái Tuế không?- Năm 2021 âm lịch, tuổi Kỷ Mùi nam mạng 1979 phạm Thái Tuế - Xung Thái Phạm Tam Tai không?- Năm 2021, tuổi Kỷ Mùi nam mạng 1979 không phạm Tam Phạm Kim Lâu không?- Năm 2021, tuổi Kỷ Mùi nam mạng 1979 không phạm Kim Phạm Hoang Ốc không?- Năm 2021, tuổi Kỷ Mùi nam mạng 1979 không phạm Hoang tử vi tuổi Kỷ Mùi 2021 - Nam mạng 1979 đã gửi đến quý bạn đọc những thông tin tổng quan về vận trình người tuổi Mùi 1979 trong năm nay. Những thông tin tham khảo trên được đánh giá khách quan, hy vọng bạn đọc sẽ ứng dụng những điều tích cực vào trong cuộc Tân sửu 2021, xin chúc quý bạn đọc một năm mới An khang thịnh vượng, Vạn sự như ý!Mời bạn đọc tham khảo thêm các nội dung sau Tử vi trọn đời tuổi Kỷ Mùi 1979 nam mạngTử vi trọn đời tuổi Kỷ Mùi 1979 nữ mạngTính cách người tuổi Mùi và vận mệnh tương laiNếu bạn là nữ mạng tuổi Kỷ Mùi thì mời xem thêm tử vi 2021 tại đây.
Bài viết “Chọn giờ tốt và hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Mùi hợp khắc với tuổi nào” gồm các phần chính sau đây Luận bàn về can chi Kỷ Mùi 己未trong lục thập hoa giáp Việc kiêng kỵ cần tránh trong ngày Kỷ Mùi theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật Ngày Kỷ Mùi xung khắc với các tuổi nào Hướng dẫn chọn giờ tốt khởi sự trong ngày Kỷ Mùi 己未 Hướng dẫn chọn hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Mùi 己未 1. Luận bàn về can chi Kỷ Mùi 己未 trong lục thập hoa giáp Kỷ Mùi 己未 là kết hợp thứ 56 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ Thiên can Kỷ Số thứ tự 6 - Âm Thổ và Địa chi Mùi Số thứ tự 8 - Âm Thổ. Trong chu kỳ bảng lục thập hoa giáp nó xuất hiện trước Canh Thân và sau Mậu Ngọ. Kỷ Mùi có ngũ hành niên mệnh hay ngũ hành nạp âm là Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời. “Thiên” là trời, “Thượng” là trên còn “Hỏa” là lửa nên Thiên thượng Hỏa là Lửa trên trời, là ánh nắng, sức nóng trên trời, ngọn lửa này chiếu sáng vạn vật chốn nhân gian, đem đến sự ấm áp, sự sống cho nhân loại. Độc giả tìm hiểu sâu hơn về mệnh Thiên thượng Hỏa qua bài viết sau đây “Luận giải chi tiết về tính cách, công việc, tình duyên, xung khắc mệnh Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời” 2. Việc kiêng kỵ cần tránh trong ngày Kỷ Mùi theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật Trong bài viết “Luận giải việc kiêng kỵ theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật hay Bách Kỵ Ca” tôi có giới thiệu chi tiết về nguồn gốc ông Bành Tổ 彭祖cũng như các việc cần kiêng kỵ theo “Bách kị ca” 百忌謌hoặc Bành Tổ Kỵ Nhật có đúng và còn phù hợp với cuộc sống hiện đại ngày nay hay không? Theo Bành Tổ Bách Kỵ thì ngày Kỷ Mùi kiêng làm các việc như sau 己不破券, 二主并亡 Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, hợp đồng vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát 未不服药, 毒气入肠 Mùi bất phục dược, độc khí nhập tràng Ngày Mùi không nên uống thuốc, vì dễ suy yếu do khí độc dễ xâm nhập Thực tế việc xác định ngày đẹp, ngày xấu không hề mê tín mà có cơ sở khoa học, rất phức tạp đòi hỏi sự hiểu biết sâu về âm dương, ngũ hành, các ngôi sao…và cần phải phối hợp nhiều phương pháp xem ngày như sau Xem ngày tốt xấu theo nhị thập bát tú 28 sao Xem ngày theo sinh khắc ngũ hành can chi ngày Bảo nhật, ngày Thoa nhật, ngày Phạt nhật, ngày Chế nhật, ngày Ngũ ly nhật. Tránh ngày xung khắc với tuổi người chủ sự Phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu qua 6 đốt ngón tay Ngày Đại An, ngày Lưu Liên, ngày Tốc Hỷ, ngày Xích Khẩu, ngày Tiểu Cát, ngày Không Vong Xem ngày theo Thập Nhị Trực 12 trực Trực Kiến; Trực Trừ; Trực Mãn; Trực Bình; Trực Định; Trực Chấp; Trực Phá; Trực Nguy; Trực Thành; Trực Thu; Trực Khai; Trực Bế Xem ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh Xem ngày theo Thông thư, ngọc hạp chánh tông Phép xem ngày tốt xấu theo Kinh Kim Phù Cửu Tinh Ngày Yểu Tinh, Ngày Hoặc Tinh, Ngày Hòa Đao, Ngày Sát Cống, Ngày Trực Tinh, Ngày Quẻ Mộc, Ngày Giác Kỷ, Ngày Nhân Chuyên, Ngày Lập Tảo Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch dựa trên lập quẻ mai hoa dịch số Lịch vạn niên của là phần mềm lịch vạn niên duy nhất hiện nay đưa ra đầy đủ kết quả và luận giải về tất cả các phương pháp xem ngày bên trên…nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm lịch vạn niên số 1 hiện nay. Phiên bản lịch vạn niên 2023 hoàn toàn mới của chúng tôi không những giao diện đẹp, dễ sử dụng mà còn luận giải chính xác và chi tiết từng mục giúp độc giả dễ dàng lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp để khởi sự công việc. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm lịch vạn sự khác. Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp 3. Ngày Kỷ Mùi xung khắc với các tuổi nào Tại sao cùng ngày Hoàng Đạo, nhiều sao tốt, giờ tốt nhưng mà có người đi được việc, có kẻ đi lại hỏng việc đó là do ngũ hành sinh khắc cả. Do đó khi chọn ngày đẹp, giờ tốt cần phải chú ý tới việc ngày giờ được chọn có bị xung khắc với tuổi của mình hay không. Với Thiên can là 10 cặp xung khắc theo cơ chế đồng cực và ngũ hành tương khắc nhưng chỉ xét các cặp mà Thiên Can ngày khắc được Thiên Can tuổi ví dụ Thiên Can ngày là Giáp Dương Mộc xung khắc với Thiên Can tuổi là Mậu Dương Thổ lực mạnh nhất Với Địa Chi ta chỉ nên xét lục xung vì lực ảnh hưởng của nó mạnh nhất, còn lục hại và tương hình thì lực của nó yếu hơn không ảnh hưởng nhiều và nếu xét thì một năm chắc chỉ có vài chục ngày đáp ứng khó mà chọn được ngày tốt. Với ngũ hành nạp âm ta chỉ xét ngày có ngũ hành nạp âm khắc với ngũ hành niên mệnh nhưng phải có Địa Chi lục xung với Địa Chi niên mệnh. Ví dụ ngày Mậu Ngọ và Kỷ Mùi đều có ngũ hành nạp âm là Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời khắc mạnh với tuổi Giáp Tý là Hải Trung Kim Kim trong biển nhưng ta chỉ cần tránh ngày Mậu Ngọ Tý xung Ngọ vì lực ảnh hưởng mạnh nhất chứ không cần tránh ngày Kỷ Mùi. Độc giả tìm hiểu sâu hơn các vấn đề trên ở bài viết “Hướng dẫn cách tính tuổi xung khắc với ngày – Xem giờ tốt theo tuổi” Ngày Kỷ Mùi xung khắc với tuổi nào? Dựa trên 3 cơ sở trên ta sẽ có ngày Kỷ Mùi sẽ xung khắc với các tuổi như sau Ngày Kỷ Mùi rất xấu đại kỵ với tuổi Quý Sửu vì đây là ngày có Thiên Can xung và khắc với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi xung với Địa Chi của năm sinh, đồng thời ngũ hành niên mệnh khắc với ngũ hành của ngày.→ Tuyệt đối không nên khởi sự việc quan trọng Ngày Kỷ Mùi là ngày xấu vừa tiểu hung với Tuổi Kỷ Mùi vì là ngày có Can Chi trùng với Can Chi của năm sinh sẽ xảy ra hiện tượng đồng cực, đồng hành. Ngày Kỷ Mùi là ngày xấu hung với tuổi Kỷ Sửu vì là ngày có Thiên Can trùng với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi xung với Địa Chi của năm sinh. Ngày Kỷ Mùi là ngày xấu hung với tuổi Quý Mùi vì là ngày có Thiên Can xung và khắc với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi trùng với Địa Chi của năm sinh đồng cực Ngày Kỷ Mùi là ngày xấu hung với tuổi Ất Sửu vì là ngày có ngũ hành Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời khắc với ngũ hành Hải trung Kim Kim trong biển và có địa chi xung với Địa Chi của năm sinh. 4. Hướng dẫn chọn giờ tốt khởi sự trong ngày Kỷ Mùi 己未 Sau khi chọn được ngày lành, tháng tốt thì việc chọn giờ tốt để khởi sự cũng rất quan trọng. Có rất nhiều phương pháp chọn giờ tốt như Chọn giờ tốt khởi sự theo giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo Giờ Hoàng Đạo giờ tốt gồm THANH LONG, MINH ĐƯỜNG, KIM QUỸ, NGỌC ĐƯỜNG, TƯ MỆNH, KIM ĐƯỜNG. Giờ Hắc Đạo giờ xấu gồm Thiên Hình, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên Lao, Nguyên Vũ, Câu Trần Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi Chọn giờ tốt xuất hành theo 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử Giờ tốt gồm THÁI THƯỜNG, THÁI ÂM, THIÊN HẬU, QUÝ NHÂN, THANH LONG, LỤC HỢP. Giờ xấu gồm Câu Trần, Đằng Xà, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên Không, Huyền Vũ Phép chọn giờ tốt dựa trên sao chiếu Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong Giờ tốt gồm Giờ Đại An, Giờ Tốc Hỷ, Giờ Tiểu Cát. Giờ xấu gồm Giờ Lưu Liên, Giờ Xích Khẩu, Giờ Tuyệt Lộ. Phép tránh giờ xấu Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi khi khởi sự công việc Phép chọn giờ tốt theo Hiệp kỷ biện phương thư Giờ tốt gồm Giờ Quý Nhân Đăng Thiên Môn, Giờ Phúc Tinh, Giờ Bát Lộc, Giờ Thiên Quan Quý Nhân, Giờ Hỷ thần. Để thuận tiện cho độc giả tra cứu tôi xin lập bảng tra giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo, 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử, các sao chiếu ứng với từng giờ như bên dưới Giờ Giờ Hoàng Đạo Tốt Giờ Hắc Đạo Xấu 12 Quẻ của Quỷ Cốc Tử Tốt xấu theo dân gian Theo sao chiếu Giờ tốt Giờ xấu Sao Tốt - Xấu Giờ Tý 23-1h Thiên Hình LỤC HỢP Thiên ất, Nhật hại Bình thường Giờ Sửu 1-3h Chu Tước Câu Trần Nhật mã, Nhật phá Bình thường Giờ Dần 3h-5h KIM QUỸ Đằng Xà Giờ Thiên Quan, Hỷ Thần Thiên quan, Hỷ thần Giờ Tốt Giờ Mão 5-7h KIM ĐƯỜNG Chu Tước Bửu quang Giờ Tốt Giờ Thìn 7-9h Bạch Hổ Bạch Hổ Bạch hổ Giờ xấu Giờ Tỵ 9-11h NGỌC ĐƯỜNG THÁI THƯỜNG Nhật mã, Ngọc đường Bình thường Giờ Ngọ 11-13h Thiên Lao THÁI ÂM Giờ Bát Lộc, Thọ Tử Nhật hợp, Thiên lao Bình thường Giờ Mùi 13-15h Nguyên Vũ Thiên Không Giờ Phúc Tinh Nhật kiến, Nguyên vũ Bình thường Giờ Thân 15-17h TƯ MỆNH Huyền Vũ Giờ Không Vong Tư mạng, Lộ không Bình thường Giờ Dậu 17-19h Câu Trần THIÊN HẬU Giờ Không Vong Câu trần, Lộ không Giờ xấu Giờ Tuất 19-21h THANH LONG QUÝ NHÂN Giờ Đại Sát Thanh long Giờ Tốt Giờ Hợi 21-23h MINH ĐƯỜNG THANH LONG Minh đường, Bất ngộ Bình thường Bước 1 Lọc các giờ tốt là giờ hoàng đạo, có quẻ tốt theo Quỷ Cốc Tử và có sao tốt chiếu. Cụ thể từ bảng trên ta thấy trong Ngày Kỷ Mùi có các giờ tốt là Giờ Tỵ 9-11h Giờ Tuất 19-21h chỉ kỵ khởi công, nhập trạch Giờ Hợi 21-23h Chú ý mỗi giờ xấu chỉ kiêng kỵ một số việc nhất định như giờ Thọ Tử chỉ kỵ động thổ, khởi công, cưới gả; giờ Không Vong là giờ kỵ nhập trạch nhà mới; Giờ Đại Sát và Giờ Thiên Lôi chỉ kỵ các công việc khởi công, động thổ xây dựng. Chi tiết về ý nghĩa và cách tính các giờ trên vui lòng xem bài viết “Các giờ xấu cần tránh khi khởi sự Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi” Bước 2 Kiểm tra giờ tốt được chọn có xung khắc với tuổi của mình hay không vui lòng xem bài viết Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi. Bước 3 Kiểm tra xem các giờ tốt được chọn ở bước 2 có rơi vào giờ Đại An, giờ Tốc Hỷ, giờ Tiểu Cát là các giờ xuất hành tốt theo Lý Thuần Phong. Độc giả tìm hiểu thêm cách tính qua bài viết Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong Bước 4 Trường hợp cưới hỏi, khởi công, động thổ cần kiểm xem giờ tốt có rơi vào giờ Sát Chủ hay không giờ này tính theo tháng âm lịch. Xem cách tính giờ Sát Chủ ở bài viết “Phép tránh giờ xấu Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi khi khởi sự công việc”. Các giờ tốt sau khi trải qua 4 bước trên thì tùy theo thời gian và tính chất công việc mà bạn chọn lấy giờ phù hợp nhất để khởi sự công việc. Việc xác định các giờ tốt, giờ xấu để khởi sự công việc hiện nay đã trở nên cực kỳ dễ dàng với phần mềm lịch vạn niên 2022 hoàn toàn mới với giao diện đẹp, dễ sử dụng của chúng tôi ở bên dưới. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các ứng dụng lịch vạn niên khác. Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp 5. Hướng dẫn chọn hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Mùi 己未 Xuất hành là ra đi khỏi nhà mình đang ở, đi đến một nơi khác để thực hiện các việc quan trọng như xuất hành đi du lịch, xuất hành đi du học, xuất hành đi nhậm chức, xuất hành đi đón dâu…chứ không chỉ đơn thuần là xuất hành đầu năm nhằm mong muốn đem lại may mắn cả năm như nhiều website viết. Hướng xuất hành được hiểu là phương hướng tính từ nơi bạn xuất phát tới địa điểm đích mà bạn muốn tới. Có hai hướng tốt là Hướng Tài Thần đem lại tài lộc, giàu có và Hướng Hỷ Thần đem lại điều tốt đẹp, may mắn. Cần tránh hướng xấu là Hướng Hạc Thần đem đến tai ương, hung họa. Hướng xuất hành khá là quan trọng, nhất là trong trường hợp không chọn được ngày tốt thì chọn hướng tốt xuất hành sẽ làm giảm phần nào ảnh hưởng của ngày xấu. Hướng xuất hành sẽ được xác định như sau Bạn đứng ở giữa nhà. Hướng la bàn về phía cửa chính. Sau đó xác định hướng tốt đã chọn trên la bàn. Và cuối cùng là đi đến một địa điểm nằm ở hướng tốt đó. Để xem qui luật tính hướng Hỷ thần, Tài thần và Hạc thần theo ngày can chi mời độc giả xem thêm ở bài viết “Hướng dẫn chọn hướng xuất hành đúng đem lại may mắn, tài lộc - Quy Luật tính Hạc Thần, Hỷ Thần, Tài Thần” Ngày Kỷ Mùi thì hướng Hỷ thần là Hướng Đông Bắc, hướng Tài Thần là Hướng Chính Nam, còn hướng Hạc thần là Hướng Chính Đông, như vậy trong trường hợp này bạn nên chọn Hướng Đông Bắc hoặc Hướng Chính Nam làm hướng xuất hành và tránh Hướng Chính Đông. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phiên bản xem vận mệnh 2023 phân tích bát tự giờ ngày tháng năm sinh theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm xem vận mệnh trọn đời uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh khác. Xem bói vận mệnh trọn đời
tuổi kỷ mùi xuất hành ngày nào tốt năm 2021