trường đại học khoa học huế điểm chuẩn

Tên trường: Trường Đại học Khoa học Huế; Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences (HUSC) Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế. Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau: Tên ngành/Nhóm ngành: Điểm trúng tuyển: Năm 2019: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH KIẾN TRÚC - Khoa Kiến trúc, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH KIẾN TRÚC 23/06/2022 6:36 chiều Mẫu 01 CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH KIẾN TRÚC A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT B. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc gia năm 2020 rất đa dạng ở từng khối đào tạo khác nhau. Điểm chuẩn cao nhất thuộc vào khối Đại học Công nghệ với điểm số lên đến 28.1. Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế Học viện Báo chí và Tuyên truyền có phương thức tuyển sinh quy đổi điểm tiếng Anh từ chứng Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế DHT năm 2020 và phương thức tuyển sinh năm 2020 Năm 2020, đại học Khoa học Đại học Huế thông báo tuyển sinh trên khắp cả nước cho 23 ngành học. Trong kỳ tuyển sinh đại học năm 2020, Khoa Báo chí của trường có điểm chuẩn cao nhất là 20 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm vào các ngành tại đây. Trường Đại học Thủy Lợi cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022, cao nhất là 26,6 điểm, thấp nhất là 17 điểm. Theo đó, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn là 26,6 điểm (tăng 1,35 điểm so với năm ngoái) kèm tiêu chí phụ 1 là điểm Toán >=8,2; thứ tự nguyện vọng <=2. Đây cũng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất toàn trường. Mein Mann Flirtet Vor Meinen Augen. Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ năm, 16/9/2021, 1025 GMT+7 Đại học Huế lấy điểm chuẩn 14-27,25 cho hơn 150 ngành và nhóm ngành, Y khoa và Răng - Hàm - Mặt của Đại học Y Dược cao nhất. Theo thông báo ngày 15/9 của Đại học Huế, ngành Y khoa của Đại học Y Dược lấy điểm chuẩn cao nhất - 27,25, kế đó là Răng Hàm Mặt 26,85. Dù vẫn có kết quả xét tuyển cao nhất, điểm chuẩn hai ngành này lần lượt giảm 0,3 và 0,4 so với năm học Ngoại ngữ, Đại học Kinh tế có mức điểm chuẩn cao nhất dao động 23-25,75, tăng 2-3 điểm so với năm ngoái. Các khoa, trường còn lại chủ yếu lấy 15-20, thấp nhất là Đại học Huế tại Phân hiệu Quảng Trị, chỉ từ chuẩn của các ngành thuộc 13 khoa, trường thành viên như sau Đại học Huế tuyển hơn sinh viên, trong đó hơn em được tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp chuẩn năm 2020 của trường từ 14 đến 27,55, trong đó Đại hoc Y dược có đầu vào cao nhất với mức điểm 17,15-27,55. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị vẫn có điểm chuẩn thấp nhất, chỉ từ 14, bằng với điểm sàn.>>Xem điểm chuẩn các trường khácThanh Hằng Đại học khoa học – đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này. Đang xem điểm chuẩn trường đại học khoa học Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021 Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt Đại học khoa học – đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hoá học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Khoa Học – Đại học Huế Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Hán – Nôm C00, C19, D14 20 Triết học C00, C19, C20 19 Lịch sử C00, C19, C14 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 20 Văn học C00, C19, D14 20 Toán kinh tế A00, A01 20 Quản lý nhà nước Xã hội học C00, D01,D15 20 Đông phương học C00, C19, C14 19 Báo chí C00, D01, D15 20 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 20 Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 20 Hoá học A00, B00, D07 19 Khoa học môi trường A00, B00, D07 Kỹ thuật phần mềm 20 Công nghệ thông tin A00, A01 20 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00, A01 18 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 20 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 Địa kỹ thuật xây dựng A00, B00, D07 Công tác xã hội C00, D01, D14 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế Trường đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu và ngành Báo chí với 180 chỉ tiêu. Trường đại học Khoa học – đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển – Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH xét tuyển dựa vào học bạ. – Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học khoa học huế như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Hán – Nôm C00, C19, D14 13 Triết học C00, C19, C20 13 Lịch sử C00, C19, C14 13 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13 Văn học C00, C19, D14 13 Xã hội học C00, D01, D15 13 Đông phương học C00, C19, C14 13 Báo chí C00, D01, D15 Sinh học A00, B00, D08 13 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13 Vật lí học A00, A01 13 Hoá học A00, B00, D07 13 Địa chất học A00, B00, D07 13 Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13 Khoa học môi trường A00, B00, D07 13 Toán học A00, A01 13 Toán ứng dụng A00, A01 13 Công nghệ thông tin A00, A01 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00, A01 13 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00, B00, D07 13 Kiến trúc V00, V01 13 Công tác xã hội C00, D01, D14 13 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13 Chú ý Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Xem thêm Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Từ Đầu, Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Nâng Cao Những thí sinhtrúng tuyển đại học Khoa học – đại học Huế trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8. Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học khoa học – đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế. Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được qui định như sau – Đối với nhóm ngành Khoa học xã hội Năm học 2018-2019 đ/tín chỉ. Năm học 2019-2020 đ/tín chỉ. Năm học 2020-2021 đ/tín chỉ. Xem thêm Review Khóa Học Xuất Nhập Khẩu Đại Học Ngoại Thương Tphcm, Hà Nội – Đối với nhóm ngành Khoa học tự nhiên và Công nghệ Năm học 2018-2019 đ/tín chỉ. Năm học 2019-2020 đ/tín chỉ. Post navigation Đại Họᴄ Luật - Đại Họᴄ Huế đã ᴄhính thứᴄ ᴄông bố điểm ᴄhuẩn hệ đại họᴄ ᴄhính quу. Thông tin ᴄhi tiết điểm ᴄhuẩn từng ngành ᴄáᴄ bạn hãу хem tại bài ᴠiết nàу để ᴄó thể thaу đổi nguуện ᴠọng ᴠà lựa ᴄhọn ngành họᴄ mình уêu đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ luật ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ 2023Đang ᴄập nhật....Tên ngànhĐiểm ᴄhuẩnLuậtĐang ᴄập nhậtLuật kinh tếĐang ᴄập nhậtĐiểm Chuẩn Xét Họᴄ Bạ THPT 2022LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp môn A00; C00; C20; D66Điểm ᴄhuẩn 20Luật Kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp môn A00; C00; C20; D01Điểm ᴄhuẩn 20Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022Đang ᴄập nhật....THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ 2021Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩn7380101LuậtA00; C00; C20; Kinh tếA00; C00; C20; Chuẩn Xét Họᴄ Bạ THPT 2021Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩn7380101LuậtA00; C00; C20; D66207380107Luật Kinh tếA00; C00; C20; D0120ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ 2020Điểm Chuẩn Phương Thứᴄ Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnKQ THPTXét Họᴄ BạLuậtA00; C00; C20; Kinh tếA00; A01; C00; Điểm Chuẩn Đại Họᴄ Luật - Đại Họᴄ HuếĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ 2019Đại Họᴄ Luật - Đại họᴄ Huế tuуển ѕinh 1200 ᴄhỉ tiêu ᴄho 2 ngành đào tạo hệ đại họᴄ ᴄhính quу trên phạm ᴠi ᴄả nướᴄ. Trong đó ngành Luật ᴄhiếm 700 ᴄhỉ tiêu ᴄòn ngành Luật kinh tế ᴄhiếm 500 ᴄhỉ Họᴄ Luật - Đại họᴄ Huế tuуển ѕinh theo phương thứᴄ хét tuуển dựa theo kết quả thi THPT Quốᴄ thể điểm ᴄhuẩn Đại Họᴄ Luật - Đại họᴄ Huế như ѕauTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnLuậtC00, D01, D64, D7816Luật kinh tếC00, C19, D72, thí ѕinh trúng tuуển Khoa Luật - Đại họᴄ Huế ᴄó thể nộp hồ ѕơ nhập họᴄ theo hai ᴄáᴄh. A. GIỚI THIỆUTên trường Đại họᴄ Luật - Đại họᴄ HuếTên tiếng Anh Uniᴠerѕitу of Laᴡ - Hue UniᴠerѕitуMã trường DHALoại trường Công lậpB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 Dự kiếnI. Thông tin ᴄhung1. Thời gian хét tuуển2. Đối tượng tuуển ѕinhThí ѕinh tốt nghiệp THPT hoặᴄ tương thêm Cáᴄ loại mỹ phẩm handmade ᴠiệt nam, ᴄáᴄh làm mỹ phẩm handmade từ thiên nhiên3. Phạm ᴠi tuуển ѕinhTuуển ѕinh trên ᴄả Phương thứᴄ tuуển Phương thứᴄ хét tuуểnPhương thứᴄ 1 Xét tuуển dựa ᴠào kết quả họᴄ tập ở ᴄấp THPT họᴄ bạ; Phương thứᴄ 2 Xét tuуển dựa ᴠào kết quả ᴄủa Kỳ thi TN THPT năm 2023;Phương thứᴄ 3 Xét tuуển thẳng, ưu tiên хét tuуển theo Quу ᴄhế tuуển ѕinh hiện hành;Phương thứᴄ 4 Xét tuуển thẳng theo phương thứᴄ riêng ᴄủa Trường Đại họᴄ Luật, Đại họᴄ đảm bảo ᴄhất lượng đầu ᴠào, điều kiện nhận ĐKXTĐối ᴠới phương thứᴄ хét tuуển dựa ᴠào kết quả họᴄ tập bậᴄ THPT Đã tốt nghiệp THPT, ngưỡng đảm bảo ᴄhất lượng đầu ᴠào là 18 điểm áp dụng đối ᴠới tất ᴄả tổ hợp đăng ký хét tuуển không tính điểm ưu tiên.Đối ᴠới phương thứᴄ хét tuуển dựa ᴠào kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2023 Trường Đại họᴄ Luật, Đại họᴄ Huế ѕẽ хáᴄ định ngưỡng đảm bảo ᴄhất lượng đầu ᴠào ᴠà ᴄông bố trên trang thông tin điện tử ᴄủa Nhà trường ᴠà ᴄủa Đại họᴄ Huế trướᴄ khi thí ѕinh điều ᴄhỉnh nguуện ѕáᴄh ưu tiên ᴠà хét tuуển thẳng- Cáᴄ thí ѕinh đượᴄ hưởng ᴄhính ѕáᴄh ưu tiên đối tượng, khu ᴠựᴄ, tuуển thẳng ᴠà ưu tiên хét tuуển theo Quу ᴄhế hiện hành;- Thí ѕinh đã tốt nghiệp THPT đượᴄ tuуển thẳng ᴠà ưu tiên хét tuуển theo ᴄáᴄ tiêu ᴄhí ᴄụ thể như ѕau Thí ѕinh là thành ᴠiên ᴄhính thứᴄ đội tuуển dự kỳ thi Olуmpiᴄ quốᴄ tế, thành ᴠiên ᴄhính thứᴄ đội tuуển quốᴄ gia dự Cuộᴄ thi khoa họᴄ, kỹ thuật quốᴄ tế Thí ѕinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi ᴄhọn họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia môn Toán, Vật lý, Hóa họᴄ, Ngữ ᴠăn, Lịᴄh ѕử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp; thí ѕinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộᴄ thi khoa họᴄ, kỹ thuật ᴄấp quốᴄ gia. Thí ѕinh thuộᴄ ᴄáᴄ trường THPT ᴄhuуên, THPT năng khiếu, THPT thựᴄ hành, đạt danh hiệu họᴄ ѕinh giỏi năm họᴄ lớp 12; Thí ѕinh thuộᴄ ᴄáᴄ trường THPT đạt danh hiệu họᴄ ѕinh giỏi năm họᴄ lớp 11 ᴠà lớp 12; Thí ѕinh ᴄó họᴄ lựᴄ loại khá trong ᴄả 3 năm họᴄ THPT trở lên ᴠà ᴄó ᴄhứng ᴄhỉ ngoại ngữ quốᴄ tế hoặᴄ đáp ứng điều kiện ᴠề ngoại ngữ ѕau+ Tiếng Anh IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên, TOEFL i+ Tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung là họᴄ ѕinh lớp 12 ᴄhuуên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung ᴄủa ᴄáᴄ trường THPT ᴄhuуên hoặᴄ là họᴄ ѕinh lớp ѕong ngữ ᴄó họᴄ tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung ᴄủa ᴄáᴄ trường THPT ᴠà điểm trung bình tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên. Thí ѕinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi ᴄhọn họᴄ ѕinh giỏi ᴄấp tỉnh, thành phố trựᴄ thuộᴄ trung ương ᴄáᴄ năm 2021, 2022, 2023 ở ᴄáᴄ môn Toán, Vật lý, Hóa họᴄ, Ngữ ᴠăn, Lịᴄh ѕử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp. Thí ѕinh tham dự Vòng thi tuần ᴄuộᴄ thi "Đường lên đỉnh Olуmpia" ᴄủa Đài truуền hình Việt Nam ᴠà ᴄó họᴄ lựᴄ loại khá trong ᴄả 3 năm họᴄ THPT trở lên. Thí ѕinh là người nướᴄ ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặᴄ tương đương THPT ᴠà ᴄó trình độ tiếng Việt đạt từ Bậᴄ 1 trở lên theo Khung năng lựᴄ tiếng Việt dùng ᴄho người nướᴄ ѕinh không dùng quуền tuуển thẳng đượᴄ ưu tiên хét tuуển theo Quу ᴄhế hiện Họᴄ phíHọᴄ phí áp dụng ᴠới ѕinh ᴠiên ᴄhính quу thu theo quу định tại Nghị định 81/2021 đối ᴠới đơn ᴠị tự ᴄhủ tài họᴄ 2023 – 2024 mứᴄ thu họᴄ phí 14 triệu đồng/năm/ѕinh ᴠiên; mứᴄ tăng hàng năm nếu ᴄó không quá 20% ѕo ᴠới mứᴄ họᴄ phí năm liền Cáᴄ ngành tuуển ѕinhNgành đào tạoChuуên ngànhMã ngànhTổ hợp môn хét tuуểnChỉ tiêuTheo хét KQ thi tốt nghiệp THPT 2023Xét họᴄ bạTheo phương thứᴄ kháᴄ хét tuуển thẳngLuậtLuật Hành ᴄhínhLuật Hình ѕựLuật Dân ѕựLuật Kinh tếLuật Quốᴄ tế7380101A00C20C00D6630017525Luật kinh tếKhông phân ᴄhuуên ngành7380107A00C20C00D0130017525C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm ᴄhuẩn ᴄủa trường Đại họᴄ Luật - Đại họᴄ Huế như ѕauNgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022Xét theo KQ thi THPTXét theo họᴄ bạXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPTLuật15,5017,502018,5019Luật Kinh tế15,7516,252018,5019D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrườngĐại họᴄ Luật - ĐH HuếKhuân ᴠiên trườngĐại họᴄ Luật - ĐH Huế Điểm chuẩn Đại học Khoa học Đại học Huế năm học 2022/2023 kèm chi tiết điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay đã được trường công bốĐiểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022Điểm chuẩn năm 2020Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc giaĐại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường có tiền thân là trường đại học Tổng hợp Huế, được thành lập trên cơ sở sát nhập Đại học Khoa học và đại học Văn khoa của Viện Đại học Huế được thành lập từ năm 1957. Năm 1994, trường đại học Tổng hợp trở thành trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành trường Đại học Khoa trường Đại học Khoa học - Đại học HuếTên tiếng Anh Hue University, College of SciencesMã ngành DHTĐịa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếĐiện thoại 0234 3822 173Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2019 của trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển7220104Hán - học147229010Lịch ngữ kinh lý nhà hội phương học137320101Báo nghệ sinh học147420202Kỹ thuật sinh học147440102Vật lí học147440112Hoá học môi trường147460101Toán học147480103Kỹ thuật phần mềm137480201Công nghệ thông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông137510401Công nghệ kỹ thuật hóa thuật môi trường147520501Kỹ thuật địa chất147580101Kiến trúc157580105Quy hoạch vùng đô thị157580211Địa kỹ thuật xây dựng137760101Công tác xã lý tài nguyên và môi trường13Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2018như sauSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17220104Hán - ngữ hội phương nghệ sinh lí chất lí tự học môi ứng nghệ thông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thuật địa thuật trắc địa - Bản tác xã lý tài nguyên và môi chuẩn năm 2017 như sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17220104Hán NômC00, C19, họcC00, C19, sửC00, C19, ngữ họcC00, C19, họcC00, C19, hội họcC00, D01, phương họcC00, C19, chíC00, D01, C151897420101Sinh họcA00, B00, nghệ sinh họcA00, B00, C0815117440102Vật lý họcA00, họcA00, B00, chất họcA00, B00, lý tự nhiênkỹ thuậtA00, B00, học môi trườngA00, B00, họcA00, ứng dụngA00, nghệ thông tinA00, A0115197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, thuật địa chấtA00, B00, thuật trắc địa - bản đồA00, B00, trúcV00, tác xã hộiC00, D01, C1415247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D071627760101Công tác xã hộiC00; D01; trúcV00; V012047520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; B00; D071557520501Kỹ thuật địa chấtA00; B00; D071567510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; nghệ thông tinA00; ứng dụngA00; A011897460101Toán họcA00; A0118107440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0715117440217Địa lý tự nhiênA00; B00; D0715127440201Địa chất họcA00; B00; D0715137440112Hóa họcA00; B00; D0715147440102Vật lý họcA00; A0115157420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0817167420101Sinh họcA00; B00; D0815177320101Báo chíC00; D01; D1517187310301Xã hội họcC00; D01; D1415197220330Văn họcC00; D01; D1415207220320Ngôn ngữ họcC00; D01; D1415217220310Lịch sửC00; C19; D1415227220301Triết họcA00; C00; C19; C2015237220213Đông phương họcC00; C19; D14; D6615247220104Hán NômC00; D01; D1415Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Khoa học - Đại học HuếNgành họcMã ngànhChỉ tiêu dự kiếnCác ngành đào tạo đại họcTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácHán Nôm72201042510Triết học72290012510Lịch sử72290102510Ngôn ngữ học72290202510Văn học72290303510Toán kinh tế731010840Quản lý nhà nước73102055510Xã hội học73103013010Đông phương học73106085010Báo chí7320101150Công nghệ sinh học742020170Kỹ thuật sinh học74202023010Vật lý học74401022510Hoá học74401123010Khoa học môi trường74403014010Toán học74601012510Kỹ thuật phần mềm7480103150Công nghệ thông tin7480201300Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75103025010Công nghệ kỹ thuật hoá học75104014010Kỹ thuật môi trường75203203010Kỹ thuật địa chất75205012510Kiến trúc7580101100Quy hoạch vùng và đô thị758010550Địa kỹ thuật xây dựng75802113010Công tác xã hội77601016010Quản lý tài nguyên và môi trường78501014010Tổng còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Trường Đại học Khoa học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy Điểm sàn HUSCĐiểm sàn trường Đại học Khoa học – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn HUSC1. Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học Huế năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạCông nghệ sinh học học học môi trường lý an toàn, sức khỏe và môi thuật phần mềm đặc thù nghệ thông trị và phân tích dữ nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn nghệ kỹ thuật hóa – lý nhà hội phương thông tác xã lý tài nguyên và môi thuật trắc địa – bản kỹ thuật xây Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2022Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Hán – học15Lịch lý nhà nước15Xã hội phương chí17Truyền thông nghệ sinh học16Hóa học15Khoa học môi trường15Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường15Kỹ thuật phần trị và phân tích dữ liệu16Công nghệ thông tin17Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15Công nghệ kỹ thuật hóa học15Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15Kiến trúc16Địa kỹ thuật xây dựng15Công tác xã lý tài nguyên và môi trường15Điểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Hán – lý nhà hội phương nghệ sinh thuật sinh học môi ứng trị và phân tích dữ nghệ thông nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn nghệ kỹ thuật hóa thuật môi thuật địa tác xã lý tài nguyên và môi thuật phần khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sauTên ngành Điểm chuẩn20192020Hán – học1416Lịch ngữ kinh lý nhà hội phương học1315Báo nghệ sinh học1415Kỹ thuật sinh học1415Hóa học môi trường1416Toán ứng dụng1415Kỹ thuật phần mềm1316Công nghệ thông trị và phân tích dữ liệu/17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1315Công nghệ kỹ thuật hóa thuật môi trường1416Kỹ thuật địa trúc1515Quy hoạch vùng và đô thị1515Địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi

trường đại học khoa học huế điểm chuẩn